Những ký hiệu dùng trong sơ đồ phương án chữa cháy là hết sức quan trọng. Hiểu được ý nghĩa của những ký hiệu này sẽ giúp mọi người làm việc hiệu quả. Cũng như lập hồ sơ phương án chữa cháy một cách dễ dàng.
1. Ký hiệu dùng trong sơ đồ phương án chữa cháy là gì
Ký hiệu dùng trong sơ đồ phương án chữa cháy là tập hợp danh sách ký hiệu PCCC. Gồm những ký hiệu khác được dùng để thể hiện ý nghĩa trên sơ đồ. Mô phỏng các thiết bị trên bản vẽ và lập ra sơ đồ phương án. Các ký hiệu này được pháp luật theo TT/TCVN bắt buộc.

2. Ý nghĩa sơ đồ phương án chữa cháy
Là phương án dùng để lên kế hoạch thực tập PCCC tai các cơ sở. Với sự giám sát và hướng dẫn của các cán bộ PCCC địa phương. Từ đó nắm rõ được tình hình thực tế về nhân lực và hệ thống PCCC của cơ sở. Hiểu rõ vị trí địa lý, cách vận hành và xử lý, cứu hộ khi đám cháy xảy ra. Và hơn nữa khi đó sẽ kiểm tra và đối chiếu với thực tế để xem phương án có phù hợp và đây đủ chưa.

3. Cơ sở thành lập phương án chữa cháy
Hồ sơ phương án chữa cháy được lập theo quy định khoản 2 Điều 19 Nghị định 136/2020/NĐ-CP. Các phương án chữa cháy cần phải đảm bảo những yêu cầu và nội dung cơ bản theo điều khoản trong nghị định này. Cụ thể như: tính chất cháy nổ, đặc điểm nguy hiểm, … Đề ra tình huống bất cập nhất và khả năng đám cháy theo các mức độ khác nhau.
Kế hoạch huy động, sử dụng lực lượng PCCC, các phương tiện. Tổ chức chỉ huy, các biện pháp kỹ thuật cùng như các công việc PCCC.

>>> Tham khảo thêm: Tổng hợp những biện pháp PCCC cơ bản hiện nay
4. Các kí hiệu dùng trong sơ đồ phương án chữa cháy và ý nghĩa của nó
4.1. Ký hiệu hình học dùng trong sơ đồ chữa cháy
STT |
Tiếng Việt |
Ký hiệu |
1 | Nhà tranh, tre nứa, lá | ![]() |
2 | Nhà nhiều tầng (n tầng) | ![]() |
3 | Nhà khung thép mái tôn | ![]() |
4 | Nhà lợp ngói | ![]() |
5 | Khu vực bị khói | ![]() |
6 | Khu vực đám cháy | ![]() |
7 | Nhà mới bén cháy | ![]() |
8 | Bến lấy nước chứa cháy | ![]() |
9 | Hố ga lấy nước | ![]() |
10 | Bể chứa nước chữa cháy 100m3 | ![]() |
11 | Xe chỉ huy | ![]() |
12 | Xe chữa cháy có téc | ![]() |
13 | Bình chữa cháy xách tay gốc nước | ![]() |
14 | Bình bột chữa cháy xách tay | ![]() |
15 | Bình khí chữa cháy xách tay | ![]() |
16 | Xe bão dưỡng, sửa chữa kỹ thuật | ![]() |
17 | Xe thông tin chỉ huy | ![]() |
18 | Xe chữa cháy không téc | ![]() |
19 | Xe trạm bơm | ![]() |
20 | Xe chữa cháy công nghệ CAFS | ![]() |
21 | Xe chữa cháy công nghệ 1-7 | ![]() |
22 | Xe chữa cháy sân bay | ![]() |
23 | Xe chữa cháy rừng | ![]() |
24 | Xe chữa cháy hóa chất | ![]() |
25 | Xe chữa cháy đường hầm | ![]() |
26 | Xe đường sắt chữa cháy | ![]() |
27 | Xe chữa cháy lưỡng cư | ![]() |
28 | Máy bơm chữa cháy khiêng tay | ![]() |
29 | Xe chiếu sáng chữa cháy | ![]() |
30 | Xe xử lý hóa chất | ![]() |
31 | Xe chở nước | ![]() |
32 | Xe chở quân | ![]() |
33 | Xe chở phương tiện chữa cháy | ![]() |
34 | Xe tiếp nhận nhiên liệu chữa cháy | ![]() |
35 | Xe chở hóa chất chữa cháy | ![]() |
36 | Xe chở vòi chữa cháy | ![]() |
37 | Xe nâng | ![]() |
38 | Xe cầu | ![]() |
39 | Xe máy xúc | ![]() |
40 | Đệm hơi cứu người | ![]() |
41 | Xe cứu thương | ![]() |
42 | Xe máy ủi | ![]() |
43 | Xe cứu nạn cứu hộ | ![]() |
44 | Xe thang | ![]() |
4.2. Các ký hiệu khác trong sơ đồ phương án chữa cháy
Các ký hiệu còn lại trong sơ đồ bao gồm:
STT | Tiếng việt | Ký hiệu |
1 | Hướng gió thổi | ![]() |
2 | Điểm phát sinh cháy | ![]() |
3 | Lối thoát nạn | ![]() |
4 | Hướng đám cháy phát triển | ![]() |
5 | Hướng tấn công chính | ![]() |
6 | Đường ống cấp nước mạch vòng khép kín có đường kín D=100m | ![]() |
7 | Đường ống cấp nước chữa cháy nhánh cụt có đường kín D=100m | ![]() |
8 | Trụ nước chữa cháy loại nổi | ![]() |
9 | Trụ nước chữa cháy loại gần | ![]() |
10 | Cột lấy nước | ![]() |
11 | Đường vòi A chữa cháy | ![]() |
12 | Đường vòi B chữa cháy | ![]() |
13 | Cuộn vòi ru lô chữa cháy | ![]() |
14 | Ống hút, giỏ lọc xe, máy bơm chữa cháy | ![]() |
15 | Ezecto | ![]() |
16 | Đầu nối hỗn hợp đường kính xx-yy | ![]() |
17 | Lăng giá di động | ![]() |
18 | Đầm lầy | ![]() |
19 | Sông ngòi | ![]() |
20 | rừng cây | ![]() |
21 | ao, hồ | ![]() |
22 | Họng nước chữa cháy | ![]() |
23 | lăng A | ![]() |
24 | lăng B | ![]() |
25 | Lăng phun bọt | ![]() |
26 | Lăng phun bọt độ nở cao | ![]() |
27 | Lăng đa tác dụng | ![]() |
28 | Lăng hương sen | ![]() |
29 | Ba chạc chữa cháy | ![]() |
30 | Hai chạc chữa cháy | ![]() |
31 | Máy bơm chữa cháy loại nổi | ![]() |
32 | Tàu chữa cháy trên biển | ![]() |
33 | Tàu chữa cháy trên sông | ![]() |
34 | Xuồng ca nô chữa cháy | ![]() |
35 | Cờ chỉ huy chữa cháy | ![]() |
36 | Thang ba | ![]() |
37 | Thang hộp | ![]() |
38 | Thang móc | ![]() |
39 | Thang dây | ![]() |
40 | Máy hút khói | ![]() |
41 | Đèn chiếu sáng di động | ![]() |
42 | Máy bay chữa cháy | ![]() |
>>> Tham khảo thêm: Thiết bị phòng cháy chữa cháy bao gồm những gì?
5. Nên tham khảo quy trình lắp đặt hệ thống PCCC ở đâu
Ngoài ra nếu muốn tìm hiều thêm thông tin về quy trình lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy Đà Nẵng. Hãy liên hệ theo thông tin dưới đây để được tư vấn hỗ trợ nhiệt tình nhé:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ XÂY LẮP DANAFIRE
- Địa chỉ: Số 76, đường Đỗ Anh Hàn, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
- Số ĐT: 0236.3918439
- Email: danafire.co@gmail.com
Vậy là chúng ta đã tìm hiểu hết tất cả các ký hiệu được dùng trong sơ đồ chữa cháy. Hy vọng qua bài viết này sẽ cập nhật thêm thông tin PCCC mới cho mọi người. Hỗ trợ trong quá trình lập sơ đồ phương án chữa cháy.